unit 8 tourism looking back

Unit 8: Tourism - Du lịch

 alt=

Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh 9 mới unit 8

Xem chi tiết

Tổng hợp từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 9 mới

Xem lời giải

Tổng hợp lý thuyết về mạo từ - unit 8 tiếng Anh 9 mới.

Collocation: Which word goes with which list below?

Match each word/phrase with a definition.

Ask and answer the questions. Choose from the list. Use "the" if necessary.

Read the following information about tourism in Viet Nam.

Work in groups. Name some famous caves in Viet Nam and in the world.

Work in pairs. Is tourism important to Viet Nam? Give at least one reason.

Tổng hợp bài tập looking back Unit 8, có đáp án và lời giải chi tiết.

Hướng dẫn giải bài tập Project Unit 8 có đáp án và lời giải chi tiết.

Bài viết được xem nhiều nhất

  • Skills 2 Unit 8 trang 27 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Project Unit 8 trang 29 SGK tiếng Anh lớp 9
  • Communication Unit 8 trang 24 SGK tiếng Anh 9 mới
  • Skills 1 Unit 8 trang 26 SGK tiếng Anh 9 mới
  • A Closer Look 1 Unit 8 trang 21 SGK tiếng Anh 9 mới

TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE

App Loigiaihay trên google play store

Bài giải mới nhất

  • Luyện tập từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 9 mới
  • Luyện tập từ vựng Unit 11 Tiếng Anh 9 mới
  • Luyện tập từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 9 mới
  • Luyện tập từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 9 mới
  • Luyện tập từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 9 mới

Copyright © 2021 loigiaihay.com

unit 8 tourism looking back

Đăng ký để nhận lời giải hay và tài liệu miễn phí

Cho phép loigiaihay.com gửi các thông báo đến bạn để nhận được các lời giải hay cũng như tài liệu miễn phí.

Đồng ý Bỏ qua

unit 8 tourism looking back

  • Tiếng Anh mới 9
  • Unit 8: Tourism - Du Lịch

Unit 8: Tourism - Looking Back

  • 5 Trắc Nghiệm

Bài học Unit 8 tiếng Anh lớp 9 mới phần looking back  giúp các em có khái quát lại và ôn lại nôi dụng theo chủ đề du lịch. 

Tóm tắt lý thuyết

1. unit 8 lớp 9 looking back -  task 1.

Fill each gap with a word from the box to complete the passage. There are two extra words. (Điền vào mỗi khoảng trống với một từ từ khung để hoàn đoạn văn sau. Có 2 từ thừa)

Bài dịch và câu trả lời chi tiết:

1. safaris/expeditions 2. expeditions/safaris 3. holidays 4. touring 5. travellers 6. experience

Nếu bạn mơ về việc sống gần gũi với môi trường hoang dã của thế giới tự nhiên, sau đó hãy tham gia vào Wildlife Tours của chúng tôi! Chúng tôi tổ chức chuyến thám hiểm động vật hoang dã cổ điển, những chuyến thám hiểm thú vị, những kỳ nghỉ dành cho gia đình và những kỳ nghỉ tự tạo ra. Những kỳ nghỉ thám hiểm của chúng tôi đến châu Phi trải dài từ 1 tuần đến Kenya cho đến chuyến thám hiểm sau cùng đi từ phía Nam đến phía Đông châu Phi hơn một tháng. Rất tuyệt vời cho gia đình, các nhóm bạn bè và những du khách đi một mình, những kỳ nghỉ săn bắn của chúng tôi nhằm mục đích cung cấp cho bạn trải nghiệm khó quên về động vật hoang dã. Và nhớ rằng, không có gì làm cho tim bạn đập nhanh hơn là nghe tiếng sư tử gầm về đêm.

2. Unit 8 Lớp 9 Looking back -  Task 2

Form compound nouns from the following words, then fill the gaps to complete the sentences. (Hoàn thành danh từ ghép từ những từ sau đây, sau đó điền vào những ô trống để hoàn thành các câu.)

1. jet lag 2. checkout 3. stopover 4. sunglasses 5. holidaymaker 6. take-offs 

1. Những du khách băng qua Đại Tây Dương từ New York đến Luân Đôn thường chịu chứng say máy bay khoảng vài ngày. 2. Chúng tôi muốn nhắc nhở tất cả khách rằng thủ tục trả phòng lúc 12 giờ trưa. 3. Chúng tôi đã không bay trực tiếp đến Úc- chúng tôi đã quá cảnh một đêm ở Singapo. 4. Thật khó chịu rằng một số ngôi sao điện ảnh đeo kính râm thậm chí trong nhà thờ. 5. Một số người xa nhà đi nghỉ mát gọi là người đi nghỉ mát. 6. Vì thời tiết xấu, sáng nay sân bay không có chuyến nào cất cánh.

3. Unit 8 Lớp 9 Looking back -  Task 3

Form compound nouns from these words then make sentences with them, and share with a partner. (Hoàn thành danh từ ghép từ những từ sau đây sau đó hoàn thành câu với những từ đó, và chia sẻ với bạn của bạn.)

tour operator If there are any problems, you should contact your tour operator.

tour return soft ticket package operator tour round ware trip

Bài dịch và câu trả lời chi tiết

package tour, return ticket, software, round trip (chuyến đi trọn gói, vé khứ hồi, phần mềm, chuyến đi khứ hồi.)

4. Unit 8 Lớp 9 Looking back -  Task 4

Find and correct the mistakes in the sentences, using a/an, the or zero article.   (Tìm và sửa lỗi những câu sau, sử dụng mạo từ a, an, the hoặc không sử dụng mạo từ.)

1. sun, UK - the sun, the UK 2. brain works - the brain works 3. Bicycle - The bicycle 4. expedition, interior -an/the expedition, the interior 5. long trip - a long trip 6. in the history, history - in history, the history of

1. Cô và chú của tôi yêu mặt trời! họ sống vào mùa hè và thăm bạn ở Úc vào mùa đông. 2. Không nhiều người biết về làm sao để làm việc bằng trí óc. 3. Xe đạp là một trong những máy móc hiệu quả được phát minh bởi con người. 4. Họ lên kế hoạch thám hiểm vào trong nội địa của Úc. 5. Nếu bạn muốn đi một chuyến đi dài, bạn nên chuẩn bị đầy đủ. 6. Tôi rất quan tâm về lịch sử, đặc biệt là lịch sử các nước châu Á.)

5. Unit 8 Lớp 9 Looking back -  Task 5

Rewrite each sentence so that it has a similar meaning, using the word in CAPITALS. (Viết lại mỗi câu với nghĩa tương đương, sử dụng từ in hoa)

1. What a terrible journey (it was)! 2. We stayed at a lovely hotel by the sea. 3. The programme I watched on TV yesterday was interesting. 4. My friend has just bought an old guitar. 5. She needs to go on a business trip to Kyoto.

1. Hành trình thật là khủng khiếp. Đó là một hành trình kinh khủng. 2. Khách sạn của chúng ta đáng yêu - nó ở gần biển. Chúng ta sống ở một khách sạn đáng yêu gần biển. 3. Tôi đã xem một chương trình thú vị trên TV tối qua. Chương trình mà tôi đã xem trên TV tối qua rất thú vị. 4. Chiếc ghi-ta bạn tôi mua đã cũ. Bạn tôi đã mua một chiếc ghi-ta cũ. 5.  Cô ấy cần đi tới Kyoto vì công việc. Cô ấy cần chuyến công tác tới Kyoto.

6. Unit 8 Lớp 9 Looking back -  Task 6

a What would you like to do most on holiday? Tick (√) three things. Share your ideas with a partner.   ( Bạn muốn làm gì nhất vào kì nghỉ lễ? Đánh dấu (√) 3 điều. Chia sẻ ý kiến của bạn với bạn bè)

1. đi cắm trại 2. xem thiên nhiên hoang dã 3. thăm bảo tàng 4. gặp gỡ người địa phương 5. thăm địa danh lịch sử 6. thư giãn và quan sát xung quanh 7. kết nhiều bạn mới 8. đi công viên giải trí

b. Name three things you don't like to do on holiday, and say why. ( Tên của 3 điều bạn không thích làm trong kì nghỉ lễ và nói vì sao)

I don’t like to cook meals, stay in a hotel all day and suffer from bad weather on holiday because they make me waste time and destroy my feeling. (Tôi không thích nấu ăn, ở khách sạn cả ngày và chịu đựng thời tiết xấu bởi vì chúng làm tôi lãng phí thời gian và phá hủy tâm trạng.)

7. Bài tập trắc nghiệm Unit 8 tourism - Looking back

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 8 tourism Looking back chương trình Tiếng Anh lớp 9 mới. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 8 lớp 9 mới Looking back .

Câu 1: In Con Dao, there are green_______of forests and fresh meadows and the houses with red roofs, which forms the picture of nature with bright colours.

  • C. wilderness
  • D. stretches

Câu 2: Cuba hopes to promote a _______ so that it can make an economic recovery.

  • A. tour industry
  • B. resort industry
  • C. tourism industry
  • D. travel industry

8. Hỏi đáp Looking Back Unit 8 Lớp 9

Nếu có gì chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi với cộng đồng Tiếng Anh Chúng tôi ở mục Hỏi đáp để được giải đáp nhanh nhất. Sau bài học này các em chuyển qua bài học kế tiếp. Chúc các em học tốt! 

unit 8 tourism looking back

"Việc làm nhỏ, ý nghĩa lớn." → Không nghừng cố gắng, thành công sẽ đến.

Unit 8: Tourism - Skill 2

Unit 8: tourism - project, tham khảo thêm.

  • Unit 8: Tourism - Getting Started
  • Unit 8: Tourism - A Closer Look 1
  • Unit 8: Tourism - A Closer Look 2
  • Unit 8: Tourism - Communication
  • Unit 8: Tourism - Skill 1

unit 8 tourism looking back

Bài viết đọc nhiều

Bài viết cũ mà hay.

unit 8 tourism looking back

Có Thể Bạn Quan Tâm ?

  • Lịch thi đấu
  • World Cup 2018
  • Kết quả thi đấu
  • Lịch chiếu phim

Truyền hình

Danh mục bài soạn

Soạn tiếng anh 9 mới - looking back unit 8: tourism, phần looking back sẽ giúp bạn học ôn tập từ vựng và ngữ pháp đã học bao gồm cách kết hợp các từ để tạo thành từ kép và cách sử dụng mạo từ, câu cảm thán cùng với danh từ ghép theo chủ đề: tourism (du lịch). bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa..

Looking back - Unit 8: Tourism

1. Fill each gap with a word from the box to complete the passage. There are two extra words. (Điền vào mỗi khoảng trống với một từ từ khung để hoàn đoạn văn sau. Có 2 từ thừa )

If you dream of getting close to the wild side of the natural world, then join our WildlifeTours! We offer classic wildlife (1) safaris/expeditions , exciting (2) expeditions/safaris , family holidays, and tailor-made holidays. Our adventure (3)  holidays  to Africa range from a week (4) touring Kenya to the ultimate African adventure travelling from South to East Africa over one month! Perfect for families, groups of friends or solo (5) travellers , our safari holidays aim to offer you an incredible wildlife (6) experience . And remember, nothing gets your heart beating faster than hearing lions roar at night.

Nếu bạn mơ về việc sống gần gũi với môi trường hoang dã của thế giới tự nhiên, hãy tham gia vào Wildlife Tours của chúng tôi! Chúng tôi tổ chức chuyến thám hiểm động vật hoang dã cổ điển, những chuyến thám hiểm thú vị, những kỳ nghỉ dành cho gia đình và những kỳ nghỉ tự tạo ra. Những kỳ nghỉ thám hiểm của chúng tôi đến châu Phi trải dài từ 1 tuần đến Kenya cho đến chuyến thám hiểm sau cùng đi từ phía Nam đến phía Đông châu Phi hơn một tháng. Rất tuyệt vời cho gia đình, các nhóm bạn bè và những du khách đi một mình, những kỳ nghỉ săn bắn của chúng tôi nhằm mục đích cung cấp cho bạn trải nghiệm khó quên về động vật hoang dã. Và nhớ rằng, không có gì làm cho tim bạn đập nhanh hơn là nghe tiếng sư tử gầm về đêm.

2. Form compound nouns from the following words, then fill the gaps to complete the sentences. (Hoàn thành danh từ ghép từ những từ sau đây, sau đó điền vào những ô trống để hoàn thành các câu.)

  • Travellers who cross the Atlantic from New York to London often suffer from jet lag for a few days.  (Những du khách băng qua Đại Tây Dương từ New York đến Luân Đôn thường chịu chứng say máy bay khoảng vài ngày)
  • We would like to remind all guests that checkout is at noon. (Chúng tôi muốn nhắc nhở tất cả khách rằng thủ tục trả phòng lúc 12 giờ trưa)
  • We didn't fly directly to Australia - we had a one-night stopover in Singapore. (Chúng tôi đã không bay trực tiếp đến Úc- chúng tôi đã quá cảnh một đêm ở Singapo)
  • It is irritating that some movie stars wear their sunglasses even in church. (Thật khó chịu rằng một số ngôi sao điện ảnh đeo kính râm thậm chí trong nhà thờ)
  • Someone who is away from home on holiday is a holidaymaker . (Một số người xa nhà đi nghỉ mát gọi là người đi nghỉ dưỡng)
  • Because of the bad weather, there were no take-offs from the airport this morning. ( Vì thời tiết xấu, sáng nay sân bay không có chuyến nào cất cánh)

3. Form compound nouns from these words then make sentences with them, and share with a partner. (Hoàn thành danh từ ghép từ những từ sau đây sau đó đặt câu với những từ đó, và chia sẻ với bạn của bạn.)

package tour, return ticket, software, round trip, tour operator.(Chuyến đi trọn gói, vé khứ hồi, phần mềm, chuyến đi khứ hồi, người vận hành các chuyến đi du lịch)

  • I want to book a package tour for my parents to Japan. (Tôi muốn đặt một chuyến du lịch trọn gói cho bố mẹ tôi.)
  • Return ticket is cheaper than one-way ticket. (vé khứ hồi rẻ hơn vé một chiều)
  • My husband is a software developer. (Chồng tôi là một người phát triển phần mềm.)
  • We will save money if we take a round trip. (Chúng ta sẽ tiết kiệm tiền nếu chúng ta đi một chuyến đi khứ hồi)
  • If you want to ask for information about our services, meet the tour operator. (Nếu bạn muốn biết thông tin về các dịch vụ của chúng tôi, hãy hỏi người vận hành tour du lịch.)

4. Find and correct the mistakes in the sentences, using a/an, the or zero article. (Tìm và sửa lỗi những câu sau, sử dụng mạo từ a, an, the hoặc không sử dụng mạo từ.)

  • My aunt and uncle love sun ! They stay in UK in summer and visit friends in Australia in winter. ( Cô và chú của tôi yêu mặt trời! họ sống vào mùa hè và thăm bạn ở Úc vào mùa đông.) =>sun, UK -> the sun, the UK
  • Not much is known about how brain works. ( Không nhiều người biết về làm sao để làm việc bằng trí óc.) =>brain -> the brain
  • Bicycle is among the most efficient machines invented by man. (Xe đạp là một trong những máy móc hiệu quả được phát minh bởi con người.) => Bicycle -> The bicycle
  • They plan to launch expedition into  interior of Australia. ( Họ lên kế hoạch thám hiểm vào trong nội địa của Úc.) => expedition -> an expedition; interior -> the interior
  • If you want to go on long trip , you should prepare properly for it. (nếu bạn muốn đi một chuyến đi dài, bạn nên chuẩn bị đầy đủ.) => long trip -> a long trip
  • I'm very interested in the history , especially history of Asian countries. ( Tôi rất quan tâm về lịch sử, đặc biệt là lịch sử các nước châu Á.) =>in the history -> in history; history of -> the history of 

5. Rewrite each sentence so that it has a similar meaning, using the word in CAPITALS. (Viết lại mỗi câu với nghĩa tương đương, sử dụng từ in hoa)

  • The journey was terrible. – WHAT (Hành trình thật là khủng khiếp) => What a terrible journey (it was)! (Một chuyến đi thật khủng khiếp!)
  • Our hotel was lovely - it was by the sea. – STAYED (Khách sạn của chúng ta đáng yêu - nó ở gần biển) => We stayed at a lovely hotel by the sea. ( Chúng tôi sống ở một khách sạn đáng yêu gần biển)
  • I watched an interesting programme on TV yesterday. – THE (Tôi đã xem một chương trình thú vị trên TV tối qua) => The programme I watched yesterday was interesting. (Chương trình mà tôi đã xem tối qua rất thú vị)
  • The guitar my friend has just bought is old. – AN (Chiếc Guitar bạn tôi mua nó đã cũ) => My friend has just bought an old guitar. (Bạn tôi đã mua một chiệc Guitar cũ)
  • She needs to travel to Kyoto on business. – TRIP (Cô ấy cần đi tới Kyoto vì công việc) => She needs to go on a business trip to Kyoto. (Cô ấy cần chuyến công tác tới Kyoto.)

Communication

6.a what would you like to do most on holiday tick (v) three things. share your ideas with a partner. (bạn muốn làm gì nhất vào kì nghỉ lễ đánh dấu tick 3 điều. chia sẻ ý kiến của bạn với bạn bè).

  • Go camping (cắm trại)
  • Watch the wildlife (ngắm thế giới hoang dã)
  • Visit a museum (thăm một viện bảo tang)
  • Meet local people (Gặp người dân đại phương)
  • Visit historic places (Thăm quan di tích lịch sử)
  • Relax and laze round (thư giãn và đi loanh quanh)
  • Make new friends (gặp gỡ bạn mới)
  • Go to a theme park (đi đến một công viên giải trí)

On holiday, I’d like to go camping with my best friends or my family. Sometimes I want to relax and laze around if I have worked hard. If my holiday is long enough, I will watch the wildlife in national parks or natural conservations. (vào kì nghỉ mình muốn đi cắm trại với bạn thân hoặc gia đình. Thỉnh thoảng mình muốn nghỉ ngơi và đi loanh quanh nếu phải làm việc chăm chỉ trước đó. Nếu kì nghỉ đủ dài, mình muốn chiêm ngưỡng thé giới hoang dã ở các công viên quốc gia hoặc các khu bảo tồn thiên nhiên.)

b. Name three things you don't like to do on holiday, and say why. (Đưa ra ba điều bạn không thích làm trong kì nghỉ lễ và nói vì sao)

On holiday I don’t want to stay inside home because staying at home is very boring. I also don’t want to cook because this time is to relax, so eating out is a way to toward yourself. Going to the city center is also a bad idea because there will be too many people there. (Vào ngày nghỉ, tôi không muốn ở trong nhà vì sẽ rất chán nản. Tôi cũng không muốn nấu ăn vì đây là thời gian để nghỉ ngơi, vì thế ăn ngoài là một cách để tự thưởng cho bản thân mình. Đi nvafo trung tâm thành phố cũng là một ý tưởng tồi tệ vì sẽ có qua nhiều người ở đó.)

Bài soạn các môn khác

Học thôi 2019

unit 8 tourism looking back

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 8: Tourism - Lesson 7: Looking back and project - Năm học 2020-2021

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 8: Tourism - Lesson 7: Looking back and project - Năm học 2020-2021

1. Travellers who cross the Atlantic from New York to London often suffer from ___________ for a few days. 2. We would like to remind all guests that ___________ is at noon. 3. We didn’t fly directly to Australia – we had a one-night ___________ in Singapore. 4. It is irritating that some movie stars wear their___________ even in church. 5. Someone who is away from home on holiday is a

_____________. 6. Because of the bad weather, there were no ____________ from the airport this morning.

Tài liệu đính kèm:

Copyright © 2024 Lop9.com.vn - Thư viện đồ án , tài liệu môn học

  • Getting started Unit 7: Recipes and eating habits
  • A closer look 1 Unit 7: Recipes and eating habits
  • A closer look 2 Unit 7: Recipes and eating habits
  • Communication – Unit 7: Recipes and eating habits
  • Skills 1 Unit 7: Recipes and eating habits
  • Skills 2 Unit 7: Recipes and eating habits
  • Looking Back Unit 7: Recipes and eating habits
  • Project Unit 7: Recipes and eating habits
  • Getting started Unit 8: Tourism
  • A closer look 1 Unit 8: Tourism
  • A closer look 2 Unit 8: Tourism
  • Communication Unit 8: Tourism
  • Skills 1 Unit 8: Tourism
  • Skills 2 Unit 8: Tourism

Looking back Unit 8: Tourism

  • Project Unit 8: Tourism
  • Getting started Unit 9: English in the world
  • A closer look 1 Unit 9: English in the world
  • A closer look 2 Unit 9: English in the world
  • Communication Unit 9: English in the world
  • Skills 1 Unit 9: English in the world
  • Skills 2 Unit 9: English in the world
  • Looking back Unit 9: English in the world
  • Project Unit 9: English in the world
  • Getting started Unit 10: Space Travel
  • Communication Unit 10: Space Travel
  • A closer look 1 Unit 10: Space Travel
  • A closer look 2 Unit 10: Space Travel
  • Skills 1 Unit 10: Space Travel
  • Skills 2 Unit 10: Space Travel
  • Looking back Unit 10: Space Travel
  • Project Unit 10: Space Travel
  • Getting started Unit 11: Changing roles in society
  • A closer look 1 Unit 11: Changing roles in society
  • A closer look 2 – Unit 11: Changing roles in society
  • Communication – Unit 11: Changing roles in society
  • Skills 1 – Unit 11: Changing roles in society
  • Skills 2 Unit 11: Changing roles in society
  • Looking back Unit 11: Changing roles in society
  • Project Unit 11: Changing roles in society
  • Getting started Unit 12: My future career
  • A closer look 1 Unit 12: My future career
  • A closer look 2 Unit 12: My future career
  • Communication Unit 12: My future career
  • Skills 1 Unit 12: My future career
  • Skills 2 Unit 12: My future career
  • Looking back Unit 12: My future career
  • Project Unit 12: My future career

Phần looking back sẽ giúp bạn học ôn tập từ vựng và ngữ pháp đã học bao gồm cách kết hợp các từ để tạo thành từ kép và cách sử dụng mạo từ, câu cảm thán cùng với danh từ ghép theo chủ đề: Tourism (Du lịch). bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.

Looking back Unit 8: Tourism

Looking back - Unit 8: Tourism

1. Fill each gap with a word from the box to complete the passage. There are two extra words. (Điền vào mỗi khoảng trống với một từ từ khung để hoàn đoạn văn sau. Có 2 từ thừa )

If you dream of getting close to the wild side of the natural world, then join our WildlifeTours! We offer classic wildlife (1) safaris/expeditions , exciting (2) expeditions/safaris , family holidays, and tailor-made holidays. Our adventure (3)  holidays  to Africa range from a week (4) touring Kenya to the ultimate African adventure travelling from South to East Africa over one month! Perfect for families, groups of friends or solo (5) travellers , our safari holidays aim to offer you an incredible wildlife (6) experience . And remember, nothing gets your heart beating faster than hearing lions roar at night.

Nếu bạn mơ về việc sống gần gũi với môi trường hoang dã của thế giới tự nhiên, hãy tham gia vào Wildlife Tours của chúng tôi! Chúng tôi tổ chức chuyến thám hiểm động vật hoang dã cổ điển, những chuyến thám hiểm thú vị, những kỳ nghỉ dành cho gia đình và những kỳ nghỉ tự tạo ra. Những kỳ nghỉ thám hiểm của chúng tôi đến châu Phi trải dài từ 1 tuần đến Kenya cho đến chuyến thám hiểm sau cùng đi từ phía Nam đến phía Đông châu Phi hơn một tháng. Rất tuyệt vời cho gia đình, các nhóm bạn bè và những du khách đi một mình, những kỳ nghỉ săn bắn của chúng tôi nhằm mục đích cung cấp cho bạn trải nghiệm khó quên về động vật hoang dã. Và nhớ rằng, không có gì làm cho tim bạn đập nhanh hơn là nghe tiếng sư tử gầm về đêm.

2. Form compound nouns from the following words, then fill the gaps to complete the sentences. (Hoàn thành danh từ ghép từ những từ sau đây, sau đó điền vào những ô trống để hoàn thành các câu.)

  • Travellers who cross the Atlantic from New York to London often suffer from jet lag for a few days.  (Những du khách băng qua Đại Tây Dương từ New York đến Luân Đôn thường chịu chứng say máy bay khoảng vài ngày)
  • We would like to remind all guests that checkout is at noon. (Chúng tôi muốn nhắc nhở tất cả khách rằng thủ tục trả phòng lúc 12 giờ trưa)
  • We didn't fly directly to Australia - we had a one-night stopover in Singapore. (Chúng tôi đã không bay trực tiếp đến Úc- chúng tôi đã quá cảnh một đêm ở Singapo)
  • It is irritating that some movie stars wear their sunglasses even in church. (Thật khó chịu rằng một số ngôi sao điện ảnh đeo kính râm thậm chí trong nhà thờ)
  • Someone who is away from home on holiday is a holidaymaker . (Một số người xa nhà đi nghỉ mát gọi là người đi nghỉ dưỡng)
  • Because of the bad weather, there were no take-offs from the airport this morning. ( Vì thời tiết xấu, sáng nay sân bay không có chuyến nào cất cánh)

3. Form compound nouns from these words then make sentences with them, and share with a partner. (Hoàn thành danh từ ghép từ những từ sau đây sau đó đặt câu với những từ đó, và chia sẻ với bạn của bạn.)

package tour, return ticket, software, round trip, tour operator.(Chuyến đi trọn gói, vé khứ hồi, phần mềm, chuyến đi khứ hồi, người vận hành các chuyến đi du lịch)

  • I want to book a package tour for my parents to Japan. (Tôi muốn đặt một chuyến du lịch trọn gói cho bố mẹ tôi.)
  • Return ticket is cheaper than one-way ticket. (vé khứ hồi rẻ hơn vé một chiều)
  • My husband is a software developer. (Chồng tôi là một người phát triển phần mềm.)
  • We will save money if we take a round trip. (Chúng ta sẽ tiết kiệm tiền nếu chúng ta đi một chuyến đi khứ hồi)
  • If you want to ask for information about our services, meet the tour operator. (Nếu bạn muốn biết thông tin về các dịch vụ của chúng tôi, hãy hỏi người vận hành tour du lịch.)

4. Find and correct the mistakes in the sentences, using a/an, the or zero article. (Tìm và sửa lỗi những câu sau, sử dụng mạo từ a, an, the hoặc không sử dụng mạo từ.)

  • My aunt and uncle love sun ! They stay in UK in summer and visit friends in Australia in winter. ( Cô và chú của tôi yêu mặt trời! họ sống vào mùa hè và thăm bạn ở Úc vào mùa đông.) =>sun, UK -> the sun, the UK
  • Not much is known about how brain works. ( Không nhiều người biết về làm sao để làm việc bằng trí óc.) =>brain -> the brain
  • Bicycle is among the most efficient machines invented by man. (Xe đạp là một trong những máy móc hiệu quả được phát minh bởi con người.) => Bicycle -> The bicycle
  • They plan to launch expedition into  interior of Australia. ( Họ lên kế hoạch thám hiểm vào trong nội địa của Úc.) => expedition -> an expedition; interior -> the interior
  • If you want to go on long trip , you should prepare properly for it. (nếu bạn muốn đi một chuyến đi dài, bạn nên chuẩn bị đầy đủ.) => long trip -> a long trip
  • I'm very interested in the history , especially history of Asian countries. ( Tôi rất quan tâm về lịch sử, đặc biệt là lịch sử các nước châu Á.) =>in the history -> in history; history of -> the history of 

5. Rewrite each sentence so that it has a similar meaning, using the word in CAPITALS. (Viết lại mỗi câu với nghĩa tương đương, sử dụng từ in hoa)

  • The journey was terrible. – WHAT (Hành trình thật là khủng khiếp) => What a terrible journey (it was)! (Một chuyến đi thật khủng khiếp!)
  • Our hotel was lovely - it was by the sea. – STAYED (Khách sạn của chúng ta đáng yêu - nó ở gần biển) => We stayed at a lovely hotel by the sea. ( Chúng tôi sống ở một khách sạn đáng yêu gần biển)
  • I watched an interesting programme on TV yesterday. – THE (Tôi đã xem một chương trình thú vị trên TV tối qua) => The programme I watched yesterday was interesting. (Chương trình mà tôi đã xem tối qua rất thú vị)
  • The guitar my friend has just bought is old. – AN (Chiếc Guitar bạn tôi mua nó đã cũ) => My friend has just bought an old guitar. (Bạn tôi đã mua một chiệc Guitar cũ)
  • She needs to travel to Kyoto on business. – TRIP (Cô ấy cần đi tới Kyoto vì công việc) => She needs to go on a business trip to Kyoto. (Cô ấy cần chuyến công tác tới Kyoto.)

Communication

6.a what would you like to do most on holiday tick (v) three things. share your ideas with a partner. (bạn muốn làm gì nhất vào kì nghỉ lễ đánh dấu tick 3 điều. chia sẻ ý kiến của bạn với bạn bè).

  • Go camping (cắm trại)
  • Watch the wildlife (ngắm thế giới hoang dã)
  • Visit a museum (thăm một viện bảo tang)
  • Meet local people (Gặp người dân đại phương)
  • Visit historic places (Thăm quan di tích lịch sử)
  • Relax and laze round (thư giãn và đi loanh quanh)
  • Make new friends (gặp gỡ bạn mới)
  • Go to a theme park (đi đến một công viên giải trí)

On holiday, I’d like to go camping with my best friends or my family. Sometimes I want to relax and laze around if I have worked hard. If my holiday is long enough, I will watch the wildlife in national parks or natural conservations. (vào kì nghỉ mình muốn đi cắm trại với bạn thân hoặc gia đình. Thỉnh thoảng mình muốn nghỉ ngơi và đi loanh quanh nếu phải làm việc chăm chỉ trước đó. Nếu kì nghỉ đủ dài, mình muốn chiêm ngưỡng thé giới hoang dã ở các công viên quốc gia hoặc các khu bảo tồn thiên nhiên.)

b. Name three things you don't like to do on holiday, and say why. (Đưa ra ba điều bạn không thích làm trong kì nghỉ lễ và nói vì sao)

On holiday I don’t want to stay inside home because staying at home is very boring. I also don’t want to cook because this time is to relax, so eating out is a way to toward yourself. Going to the city center is also a bad idea because there will be too many people there. (Vào ngày nghỉ, tôi không muốn ở trong nhà vì sẽ rất chán nản. Tôi cũng không muốn nấu ăn vì đây là thời gian để nghỉ ngơi, vì thế ăn ngoài là một cách để tự thưởng cho bản thân mình. Đi nvafo trung tâm thành phố cũng là một ý tưởng tồi tệ vì sẽ có qua nhiều người ở đó.)

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk lớp 9, giải sgk lớp 9 vnen, trắc nghiệm lớp 9, giáo án lớp 9, tài liệu lớp 9.

Văn mẫu lớp 9 Đề thi lên 10 Toán Đề thi môn Hóa 9 Đề thi môn Địa lớp 9 Đề thi môn vật lí 9 Tập bản đồ địa lí 9 Ôn toán 9 lên 10 Ôn Ngữ văn 9 lên 10 Ôn Tiếng Anh 9 lên 10 Đề thi lên 10 chuyên Toán Chuyên đề ôn tập Hóa 9 Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9 Chuyên đề toán 9 Chuyên đề Địa Lý 9 Phát triển năng lực toán 9 tập 1 Bài tập phát triển năng lực toán 9

Tiếng Anh 8 Unit 8 Looking Back (trang 90) - Tiếng Anh 8 Global Success

unit 8 tourism looking back

Lời giải bài tập Unit 8 lớp 8 Looking Back trang 90 trong Unit 8: Shopping Tiếng Anh 8 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 8.

  • Bài 1 trang 90 Tiếng Anh 8 Unit 8
  • Bài 2 trang 90 Tiếng Anh 8 Unit 8
  • Bài 3 trang 90 Tiếng Anh 8 Unit 8
  • Bài 4 trang 90 Tiếng Anh 8 Unit 8

1 (trang 90 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match the words and phrases (1 - 5) with the meanings (a - e) (Nối các từ và cụm từ (1 - 5) với nghĩa (a - e))

Hướng dẫn dịch:

1 - b: Trong thời gian giảm giá - Thời điểm mà nhiều thứ trong cửa hàng có giá thấp hơn bình thường.

2 - d: Duyệt - Đi một vòng và xem những thứ được trưng bày.

3 - a: Mua sắm trực tuyến - Hành động sử dụng Internet để đặt hàng thực phẩm hoặc hàng hóa.

4 - e: Nhiều loại sản phẩm - Số lượng hàng hóa nhiều.

5 - c: Shopaholic - Người nghiện mua sắm.

2 (trang 90 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences with the words and phrases from the box. (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp)

Tiếng Anh 8 Unit 8 Looking Back (trang 90) | Tiếng Anh 8 Global Success

1. Look! These sports shoes are ____________. They are 30% off.

2. This item has a price tag, so you cannot _______________.

3. Do you have ___________ here? I want to check my email.

4. When you visit a farmers’ market, you will find a lot of _____________ fruit and vegetables.

5. My mother always shops ______________. She never shops online.

1. Nhìn kìa! Những đôi giày thể thao này đang được bán. Họ đang giảm giá 30%.

2. Mặt hàng này có ghi giá nên bạn không được mặc cả.

3. Bạn có truy cập Internet ở đây không? Tôi muốn kiểm tra email của mình.

4. Khi đến chợ nông sản, bạn sẽ tìm thấy rất nhiều loại trái cây và rau quả tự trồng.

5. Mẹ tôi luôn mua sắm ngoại tuyến. Cô ấy không bao giờ mua sắm trực tuyến.

3 (trang 90 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete each sentence with a suitable adverb of frequency. (Hoàn thành mỗi câu với trạng từ chỉ tần suất thích hợp)

1. My sister ________ watches the Junior Master Chef programme. She never misses an episode.

2. My mum _________ shops at the supermarket. But I don’t go there often.

3. My father _________ goes to a dollar store. He says there's nothing worth buying there.

4. We don't _________ go to the supermarket. It’s far from our home.

5. These brands are ___________ on sale, just once or twice a year.

1. Em gái tôi luôn xem chương trình Vua đầu bếp nhí. Cô ấy không bao giờ bỏ lỡ một tập phim.

2. Mẹ tôi thường mua sắm ở siêu thị. Nhưng tôi không đến đó thường xuyên.

3. Bố tôi không bao giờ đến cửa hàng đồng đô la. Ông nói rằng không có gì đáng mua ở đó.

4. Chúng tôi không thường đi siêu thị. Nó cách xa nhà của chúng tôi.

5. Những thương hiệu này hiếm khi giảm giá, chỉ một hoặc hai lần một năm.

4 (trang 90 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Use the correct tense and form of the verbs in brackets to complete the sentences. (Sử dụng thì và dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu)

1. The shuttle bus (leave) ____________ every 15 minutes to take customers to the parking lot.

2. - Mum, what time (be) ____________ the show tonight? - Let me check.

3. We (can / use) ____________ these vouchers for the next shopping.

4. The announcement says that the sale (last) ____________ for just two hours, from 17:00 to 19:00 tomorrow.

5. We (not / have) ____________ home economics next semester. We have music instead.

1. Cứ 15 phút lại có xe đưa đón khách đến bãi gửi xe.

2. - Mẹ ơi, tối nay mấy giờ chiếu vậy? - Để mẹ kiểm tra.

3. Chúng tôi có thể sử dụng các phiếu mua hàng này cho lần mua sắm tiếp theo.

4. Thông báo nói rằng đợt giảm giá chỉ kéo dài trong hai giờ, từ 17:00 đến 19:00 ngày mai.

5. Chúng tôi không có môn nữ công gia chánh vào học kỳ tới. Thay vào đó, chúng tôi có âm nhạc.

Bài giảng: Unit 8 Looking Back - Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 8: Shopping hay khác:

Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 8

Tiếng Anh 8 Unit 8 Getting Started (trang 82, 83)

Tiếng Anh 8 Unit 8 A Closer Look 1 (trang 84)

Tiếng Anh 8 Unit 8 A Closer Look 2 (trang 85, 86)

Tiếng Anh 8 Unit 8 Communication (trang 86)

Tiếng Anh 8 Unit 8 Skills 1 (trang 87, 88)

Tiếng Anh 8 Unit 8 Skills 2 (trang 89)

Tiếng Anh 8 Unit 8 Project (trang 91)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác:

  • Tiếng Anh 8 Unit 6: Lifestyles
  • Tiếng Anh 8 Review 2
  • Tiếng Anh 8 Unit 7: Environmental protection
  • Tiếng Anh 8 Unit 9: Natural disasters
  • Tiếng Anh 8 Review 3

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 8 mới hay khác:

  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 8 mới
  • 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới có đáp án
  • Top 30 Đề thi Tiếng Anh 8 mới (có đáp án)

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

  • Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 6 (303 trang - 136k)
  • Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 7 (266 trang - 136k)
  • Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 8 (302 trang - 144k)

Săn shopee siêu SALE :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

unit 8 tourism looking back

Giáo án, bài giảng powerpoint Văn, Toán, Lí, Hóa....

199,000 VNĐ

unit 8 tourism looking back

Đề thi, chuyên đề Cánh diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo...

unit 8 tourism looking back

Khóa học online bởi các thầy cô VietJack

299.000 - 599.000 VNĐ

unit 8 tourism looking back

Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 hay nhất, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Tiếng Anh 8 sách mới.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

  • Giải Tiếng Anh 8 Global Success
  • Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
  • Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
  • Lớp 8 - Kết nối tri thức
  • Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
  • Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
  • Giải sgk Toán 8 - KNTT
  • Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
  • Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
  • Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
  • Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
  • Giải sgk Tin học 8 - KNTT
  • Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
  • Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
  • Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
  • Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
  • Giải sgk Toán 8 - CTST
  • Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
  • Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
  • Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
  • Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
  • Giải sgk Tin học 8 - CTST
  • Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
  • Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
  • Lớp 8 - Cánh diều
  • Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
  • Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
  • Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều
Học cùng VietJack

Tài liệu giáo viên

Trang web chia sẻ nội dung miễn phí dành cho người Việt.

Lớp 1-2-3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lập trình Tiếng Anh

Chính sách bảo mật

Hình thức thanh toán

Chính sách đổi trả khóa học

Chính sách hủy khóa học

Về chúng tôi

Liên hệ với chúng tôi

Tầng 2, số nhà 541 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Phone: 084 283 45 85

Email: [email protected]

Tải nội dung trên Google Play

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK

Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền

Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.

Haylamdo

Giáo án Tiếng Anh lớp 9 mới

  • Giáo dục cấp 2
  • Giáo án Tiếng Anh 9

Giáo án Tiếng Anh 9 Unit 8: Tourism mới, chuẩn nhất

Lesson 1 - getting started.

I. OBJECTIVES: By the end of this Unit, students will be able to: use lexical items related to tourism

II . PREPARATION: sub -board, pictures, cassette

III. PROCEDURES:

V- HOMEWORK:

-Practice reading the dialogue.

-Write new words then learn them by heart.

-Copy the exercise into notebooks.

-Prepare A CLOSER LOOK 1

Lesson 2 - A CLOSER LOOK 1

I. OBJECTIVES: By the end of this Unit, students will be able to:use common compound nouns.

IV- HOMEWORK:

-Prepare A CLOSER LOOK 2

Xem thêm các bài soạn Giáo án Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới theo hướng phát triển năng lực hay khác:

  • Giáo án Tiếng Anh 9 Unit 9: English in the world
  • Giáo án Tiếng Anh 9 Review 3
  • Giáo án Tiếng Anh 9 Unit 10: Space travel
  • Giáo án Tiếng Anh 9 Unit 11: Changing roles in society
  • Giáo án Tiếng Anh 9 Unit 12: My future career

Lớp học thêm toán | Trung tâm học toán | Trung tâm luyện thi toán

Trang chủ » Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 8: Tourism – Getting started

  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 1: Local environment – Từ vựng
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 1: Local environment – Getting started
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 1: Local environment – A closer look 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 1: Local environment – A closer look 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 1: Local environment – Communication
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 1: Local environment – Skills 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 1: Local environment – Skills 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 1: Local environment – Looking back
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 1: Local environment – Project
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 2: City life – Getting started
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 2: City life – A closer look 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 2: City life – Từ vựng
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 2: City life – A closer look 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 2: City life – Communication
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 2: City life – Skills 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 2: City life – Skills 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 2: City life – Looking back
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 2: City life – Project
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 3: Teen stress and pressure – Từ vựng
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 3: Teen stress and pressure – Getting started
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 3: Teen stress and pressure – A closer look 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 3: Teen stress and pressure – A closer look 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 3: Teen stress and pressure – Communication
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 3: Teen stress and pressure – Skills 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 3: Teen stress and pressure – Skills 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 3: Teen stress and pressure – Looking back
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 3: Teen stress and pressure – Project
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Review 1 (UNIT 1-2-3): Language
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Review 1 (UNIT 1-2-3): Skills
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 4: Life in the past – A closer look 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 4: Life in the past – Từ vựng
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 4: Life in the past – Getting started
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 4: Life in the past – A closer look 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 4: Life in the past – Commuication
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 4: Life in the past – Skills 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 4: Life in the past – Skills 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 4: Life in the past – Looking back
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 4: Life in the past – Project
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 5: Wonders of Viet Nam – Từ vựng
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 5: Wonders of Viet Nam – Getting started
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 5: Wonders of Viet Nam – A closer look 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 5: Wonders of Viet Nam – A closer look 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 5: Wonders of Viet Nam – Communication
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 5: Wonders of Viet Nam – Skills 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 5: Wonders of Viet Nam – Skills 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 5: Wonders of Viet Nam – Looking back
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 5: Wonders of Viet Nam – Project
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 6: Viet Nam then and now – Từ vựng
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 6: Viet Nam then and now – Getting started
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 6: Viet Nam then and now – A closer look 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 6: Viet Nam then and now – A closer look 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 6: Viet Nam then and now – Communication
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 6: Viet Nam then and now – Skills 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 6: Viet Nam then and now – Skills 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 6: Viet Nam then and now – Looking back
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 6: Viet Nam then and now – Project
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Review 2 (Unit 4-5-6): Language
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Review 2 (Unit 4-5-6): Skills
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 7: Recipes and eating habbits – A closer look 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 7: Recipes and eating habbits – Từ vựng
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 7: Recipes and eating habbits – Getting started
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 7: Recipes and eating habbits – A closer look 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 7: Recipes and eating habbits – Communication
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 7: Recipes and eating habbits – Skills 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 7: Recipes and eating habbits – Skills 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 7: Recipes and eating habbits – Looking back
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 7: Recipes and eating habbits – Project
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 8: Tourism – Từ vựng
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 8: Tourism – Getting started
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 8: Tourism – A closer look 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 8: Tourism – A closer look 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 8: Tourism – Communication
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 8: Tourism – Skills 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 8: Tourism – Skills 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 8: Tourism – Looking back
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 8: Tourism – Project
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 9: English in the world – Từ vựng
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 9: English in the world – Getting started
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 9: English in the world – A closer look 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 9: English in the world – A closer look 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 9: English in the world – Comunication
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 9: English in the world – Skills 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 9: English in the world – Skills 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 9: English in the world – Looking back
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 9: English in the world – Project
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Review 3 (Unit 7-8-9): Language
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Review 3 (Unit 7-8-9): Skills
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 10: Space travel – A closer look 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 10: Space travel – Từ vựng
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 10: Space travel – Getting started
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 10: Space travel – A closer look 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 10: Space travel – Comunication
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 10: Space travel – Skills 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 10: Space travel – Skills 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 10: Space travel – Looking back
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 10: Space travel – Project
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 11: Changing roles in society – Từ vựng
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 11: Changing roles in society – Getting started
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 11: Changing roles in society – A closer look 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 11: Changing roles in society – A closer look 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 11: Changing roles in society – Communication
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 11: Changing roles in society – Skills 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 11: Changing roles in society – Skills 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 11: Changing roles in society – Looking back
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 11: Changing roles in society – Project
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 12: My future career – Từ vựng
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 12: My future career – Getting started
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 12: My future career – A closer look 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 12: My future career – Comunication
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 12: My future career – Skills 1
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 12: My future career – A closer look 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 12: My future career -Skills 2
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 12: My future career – Looking back
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Unit 12: My future career – Project
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Review 4 (Unit 10-11-12): Language
  • Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới – Review 4 (Unit 10-11-12): Skills

Unit 8 lớp 9: Getting started (phần 1 → 4 trang 18-19-20 SGK Tiếng Anh 9 mới)

1. listen and read (nghe và đọc).

Hướng dẫn dịch

Nick: Chào Châu. Mọi việc sao rồi?

Châu: Mình ổn. Bạn đã quyết định đi nghỉ mát ở đâu chưa?

Nick: À, mình đã thu hẹp lại còn hai nước – lựa chọn đầu tiên của tôi là Pháp và thứ hai là Nhật Bản. Bạn nghĩ sao?

Châu: À, Pháp là một trong những nước lớn nhất ở châu Âu. Bởi vì gia đình mình đã có kỳ nghỉ hè 4 tuần ở đó, bạn có thể đi xe đạp vòng quanh đất nước này hoặc đi tour trọn gói

Nick: Không, mình không thích những tour trọn gói. Mình muốn đến dãy Alps và leo lên đỉnh Blanc – ngọn núi cao nhất ở Tây Âu. Mình cũng muốn khám phá Paris, và đi ngắm cảnh thành phố lịch sử của Versailles

Châu: Nghe hay đó! Mình nghĩ ở đó khá ấm, ấm hơn nhiều so với ở Anh. Mình có thể phác thảo cho bạn những địa điểm tắm nắng, thư giãn, thưởng thức những đặc sản địa phương như chân ếch và ốc sên!

Nick: Haha! Đó không phải sở trường của mình. Có lẽ mình nên đi Nhật Bản và ở lại khu nghỉ dưỡng bên bờ biển, ăn sushi và sashimi mỗi ngày. À mà Nhật Bản chỉ là sự lựa chọn thứ hai của mình.

Châu: Đúng vậy. Vậy bố mẹ bạn nghĩ gì về kế hoạch của bạn?

Nick: Ồ, họ rất thoải mái. Mình vui là họ đã cho phép mình tự quyết định

Châu: Bạn thật may mắn. Dù bạn quyết định thế nào, bạn cũng sẽ có khoảng thời gian rất vui vẻ.

Nick: Vậy còn bạn thì sao? Có kế hoạch gì không?

Châu: À gia đình tôi… (vẻ mặt buồn)

a. Find a word/phrase in the conversation that means (Tìm một từ hoặc cụm từ trong đoạn hội thoại có nghĩa như sau:)

1. made up your mind.

2. narrowed it down.

3. a package tour.

4. explore.

5. not my cup of tea.

b. Tick(v) true (T) or false (F). (Chọn đúng hay sai)

1. Châu và Nick dự định có một kỳ nghỉ đông.

2. Một chuyến du lịch trọn gói không hấp dẫn Nick.

3. Châu đang trêu bạn của cô ấy về việc ăn món chân ếch.

4. Nick quyết định ở 1 khu nghỉ mát gần bờ biển tại Nhật.

5. Ba mẹ Nick kiểm soát rất chặt.

c. Answer the following questions. (Trả lời câu hỏi)

1. What does “Oh, they’re cool” mean?(“Oh, they’re cool” nghĩa là gì?)

⇒ It means Nick’s parents are relaxed and open-minded.

2. What is the weather like in France in the summer?(Thời tiết mùa hè ở Pháp như thế nào?)

⇒ It’s quite warm (warmer than in Britain).

3. What would Nick like to do in France?(Điều gì mà Nick muốn làm ở Pháp?)

⇒ Visit the Alps, and climb Mont Blanc, explore Paris, and go sightseeing in the historic city of Versailles.

4. What wouldn’t Nick like to do in France?(Điều gì mà Nick không muốn làm ở Pháp?)

⇒ Eat frogs’ legs and snails.

5. How do we know that Chau’s parents don’t allow her as much freedom as Nick’s parents?(Làm sao chúng ta biết bố mẹ Chau không cho phép cô ấy quá sự tự do như bố mẹ bố mẹ của Nick?)

⇒ She says “Lucky you” when Nick says he can make his own decisions

2. Collocation: Which word goes with which list below? (Sự hòa hợp giữa các từ: Những từ nào có thể đi cùng với danh sách dưới đây?)

3. fill each blank with a word/phrase from the list. (điền vào chỗ trống với 1 từ/ cụm từ trong danh sách các từ đã cho.).

Hầu hết mọi người đều thích đi du lịch nước ngoài, có cơ hội ở trong một thành phố mới lạ, một khu nghỉ dưỡng bên bờ biển. Bạn có thể gặp những người mới, học những điều mới và mang về nhà những món quà lưu niệm thú vị. Nhưng trước khi làm được điều đó, bạn phải đến được nơi mình muốn du lịch và đôi khi điều này là một thử thách. Bạn cần chuẩn bị nhiều thứ. Bạn sẽ phải đặt trước chỗ ngồi trên máy bay, tàu hỏa hoặc xe buýt. Nếu bạn đi máy bay bạn phải biết rằng chuyến bay có bị hoãn hay không và có vấn đề về hành lý không. Thêm vào đó, trong chuyến du lịch, có thể sẽ khó tìm được chỗ ở tốt với giá phải chăng. Dù vậy, hầu hết mọi người vẫn thích đi du lịch.

4. Quiz (Đố vui)

Give the names of the following. Choose one and talk about it with a partner.(Cho biết tên của những địa danh sau đây. Chọn 1 địa điểm và nói với bạn của mình)

1. Da Nang City.

2. The Great Wall of China (Vạn Lý Trường Thành)..

3. Jeju Island.

4. conical hat/lantern.

5. Nghinh Ong festival.

6. Travel around by motorbike.

  • Toán cao cấp
  • Phương pháp kỹ năng
  • Tư duy thời đại số
  • ICAN CONNECT
  • Phương pháp học
  • Giáo dục giới tính
  • Đức dục - Trí dục
  • Kỹ năng dạy online
  • Luyện thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội - PAT (HSA)
  • Luyện thi ĐGNL ĐHQG TP. HCM - PAT (VNUHCM)
  • Luyện thi ĐGTD ĐH Bách khoa Hà Nội PAT (HUST)
  • Luyện thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM PAT (VNUHCM)
  • Luyện thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội (HSA)
  • Sách đánh giá năng lực
  • Sách kiểm tra tư duy
  • Sách bứt phá 9+ lớp 10
  • Sổ tay tra cứu lớp 10
  • Sách bứt phá 9+ lớp 11
  • Sổ tay tra cứu lớp 11
  • Trắc nghiệm Toán 9
  • Giải mã đề thi vào 10 môn Toán
  • Luyện thi vào 10 môn Toán
  • Luyện thi vào 10 môn Ngữ văn
  • 1001 Bài tập học tốt toàn diện môn Toán 7,8,9
  • Sách chinh phục đề thi vào 6
  • Tiền tiểu học

unit 8 tourism looking back

Học tốt Tiếng Anh 9 - Thầy Nguyễn Danh Chiến, Thầy Nguyễn Trung Nguyên (Hệ 10 năm)

Để xem video bạn vui lòng bật Javascript, và sử dụng trình duyệt hỗ trợ HTML5

Lưu ý: Trong trường hợp bạn không mở được video bài giảng này bằng trình duyệt Google Chrome, vui lòng tải trình duyệt Firefox để sử dụng hoặc làm theo hướng dẫn tại đây .

Unit 8: Tourism - Looking back & Project

Độ dài: 14 phút - Số lượt học 375

  • - Đã hoàn thành

HƯỚNG DẪN HỌC TRỰC TUYẾN

Video hướng dẫn học trực tuyến 2, hướng dẫn làm, tải và in btt, bài giảng miễn phí, unit 1: local environment - getting started (p.1), unit 1: local environment - getting started (p.2), unit 1: local environment - vocabulary, unit 1: local environment - vocabulary (extra exercises), unit 1: local environment - pronunciation, unit 1: local environment, unit 1: local environment - getting started 2, unit 1: local environment - a closer look 1 3.

  • Unit 1: Local environment - Pronunciation (Extra Exercises)

Unit 1: Local environment - A closer look 2 2

Unit 1: local environment - grammar, unit 1: local environment - grammar (extra exercises), unit 1: local environment - communication 1, unit 1: local environment - communication, unit 1: local environment - skills 1 3, unit 1: local environment - reading, unit 1: local environment - reading (extra exercises), unit 1: local environment - speaking, unit 1: local environment - skills 2 3, unit 1: local environment - listening, unit 1: local environment - writing, unit 1: local environment - writing (extra exercises), unit 1: local environment - looking back & project 1, unit 1: local environment - looking back & project, unit 2: city life, unit 2: city life - getting started 2, unit 2: city life - getting started (p.1), unit 2: city life - getting started (p.2), unit 2: city life - a closer look 1 3, unit 2: city life - vocabulary, unit 2: city life - vocabulary (extra exercises), unit 2: city life - pronunciation.

  • Unit 2: City life - Pronunciation (Extra Exercises)

Unit 2: City life - A closer look 2 3

Unit 2: city life - grammar, unit 2: city life - grammar (extra exercises) (p.1), unit 2: city life - grammar (extra exercises) (p.2), unit 2: city life - communication 1, unit 2: city life - communication, unit 2: city life - skills 1 3, unit 2: city life - reading, unit 2: city life - reading (extra exercises), unit 2: city life - speaking, unit 2: city life - skills 2 4, unit 2: city life - listening, unit 2: city life - writing, unit 2: city life - writing (extra exercises) (p.1), unit 2: city life - writing (extra exercises) (p.2), unit 2: city life - looking back & project 1, unit 2: city life - looking back & project, kiểm tra định kì: unit 2 - online test, unit 3: teen stress and pressure, unit 3: teen stress and pressure - getting started 2, unit 3: teen stress and pressure - getting started (p.1), unit 3: teen stress and pressure - getting started (p.2), unit 3: teen stress and pressure - a closer look 1 3, unit 3: teen stress and pressure - vocabulary, unit 3: teen stress and pressure - vocabulary (extra exercises), unit 3: teen stress and pressure - pronunciation.

  • Unit 3: Teen stress and pressure - Pronunciation (Extra Exercises)

Unit 3: Teen stress and pressure - A closer look 2 2

Unit 3: teen stress and pressure - grammar, unit 3: teen stress and pressure - grammar (extra exercises), unit 3: teen stress and pressure - communication 1, unit 3: teen stress and pressure - communication, unit 3: teen stress and pressure - skills 1 3, unit 3: teen stress and pressure - reading, unit 3: teen stress and pressure - reading (extra exercises), unit 3: teen stress and pressure - speaking, unit 3: teen stress and pressure - skills 2 4, unit 3: teen stress and pressure - listening, unit 3: teen stress and pressure - writing, unit 3: teen stress and pressure - writing (extra exercises) (p.1), unit 3: teen stress and pressure - writing (extra exercises) (p.2), unit 3: teen stress and pressure - looking back & project 1, unit 3: teen stress and pressure - looking back & project, kiểm tra định kì: unit 3 - online test, review 1 (unit 1 - unit 3) 2, review 1 (unit 1 - unit 3) (p.1), review 1 (unit 1 - unit 3) (p.2), unit 4: life in the past, unit 4: life in the past - getting started 1, unit 4: life in the past - getting started, unit 4: life in the past - a closer look 1 3, unit 4: life in the past - vocabulary, unit 4: life in the past - vocabulary (extra exercises), unit 4: life in the past - pronunciation.

  • Unit 4: Life in the past - Pronunciation (Extra Exercises)

Unit 4: Life in the past - A closer look 2 2

Unit 4: life in the past - grammar, unit 4: life in the past - grammar (extra exercises), unit 4: life in the past - communication 1, unit 4: life in the past - communication, unit 4: life in the past - skills 1 3, unit 4: life in the past - reading, unit 4: life in the past - reading (extra exercises), unit 4: life in the past - speaking, unit 4: life in the past - skills 2 3, unit 4: life in the past - listening, unit 4: life in the past - writing, unit 4: life in the past - writing (extra exercises), unit 4: life in the past - looking back & project 1, unit 4: life in the past - looking back & project, kiểm tra định kì: unit 4 - online test, unit 5: wonders of vietnam, unit 5: wonders of vietnam - getting started 1, unit 5: wonders of vietnam - getting started, unit 5: wonders of vietnam - a closer look 1 3, unit 5: wonders of vietnam - vocabulary, unit 5: wonders of vietnam - vocabulary (extra exercises), unit 5: wonders of vietnam - pronunciation.

  • Unit 5: Wonders of Vietnam - Pronunciation (Extra Exercises)

Unit 5: Wonders of Vietnam - A closer look 2 3

Unit 5: wonders of vietnam - grammar (p.1), unit 5: wonders of vietnam - grammar (p.2), unit 5: wonders of vietnam - grammar (extra exercises), unit 5: wonders of vietnam - communication 1, unit 5: wonders of vietnam - communication, unit 5: wonders of vietnam - skills 1 3, unit 5: wonders of vietnam - reading, unit 5: wonders of vietnam - reading (extra exercises), unit 5: wonders of vietnam - speaking, unit 5: wonders of vietnam - skills 2 3, unit 5: wonders of vietnam - listening, unit 5: wonders of vietnam - writing, unit 5: wonders of vietnam - writing (extra exercises), unit 5: wonders of vietnam - looking back & project 1, unit 5: wonders of vietnam - looking back & project, kiểm tra định kì: unit 5 - online test, unit 6: viet nam: then and now, unit 6: vietnam: then and now - getting started 1, unit 6: vietnam: then and now - getting started, unit 6: vietnam: then and now - a closer look 1 3, unit 6: vietnam: then and now - vocabulary, unit 6: vietnam: then and now - vocabulary (extra exercises), unit 6: vietnam: then and now - pronunciation.

  • Unit 6: Vietnam: Then and now - Pronunciation (Extra Exercises)

Unit 6: Vietnam: Then and now - A closer look 2 2

Unit 6: vietnam: then and now - grammar, unit 6: vietnam: then and now - grammar (extra exercises), unit 6: vietnam: then and now - communication 1, unit 6: vietnam: then and now - communication, unit 6: vietnam: then and now - skills 1 3, unit 6: vietnam: then and now - reading, unit 6: vietnam: then and now - reading (extra exercises), unit 6: vietnam: then and now - speaking, unit 6: vietnam: then and now - skills 2 3, unit 6: vietnam: then and now - listening, unit 6: vietnam: then and now - writing, unit 6: vietnam: then and now - writing (extra exercises), unit 6: vietnam: then and now - looking back & project 1, unit 6: vietnam: then and now - looking back & project, kiểm tra định kì: unit 6 - online test, review 2 (unit 4 - unit 6) 2, review 2 (unit 4 - unit 6) (p.1), review 2 (unit 4 - unit 6) (p.2), unit 7: recipes and eating habits, unit 7: recipes and eating habits - getting started 1, unit 7: recipes and eating habits - getting started, unit 7: recipes and eating habits - a closer look 1 3, unit 7: recipes and eating habits - vocabulary, unit 7: recipes and eating habits - vocabulary (extra exercises), unit 7: recipes and eating habits - pronunciation.

  • Unit 7: Recipes and eating habits - Pronunciation (Extra Exercises)

Unit 7: Recipes and eating habits - A closer look 2 2

Unit 7: recipes and eating habits - grammar, unit 7: recipes and eating habits - grammar (extra exercises), unit 7: recipes and eating habits - communication 1, unit 7: recipes and eating habits - communication, unit 7: recipes and eating habits - skills 1 3, unit 7: recipes and eating habits - reading, unit 7: recipes and eating habits - reading (extra exercises), unit 7: recipes and eating habits - speaking, unit 7: recipes and eating habits - skills 2 3, unit 7: recipes and eating habits - listening, unit 7: recipes and eating habits - writing, unit 7: recipes and eating habits - writing (extra exercises), unit 7: recipes and eating habits - looking back & project 1, unit 7: recipes and eating habits - looking back & project, kiểm tra định kì: unit 7 - online test, unit 8: tourism, unit 8: tourism - getting started 1, unit 8: tourism - getting started, unit 8: tourism - a closer look 1 3, unit 8: tourism - vocabulary, unit 8: tourism - vocabulary (extra exercises), unit 8: tourism - pronunciation, unit 8: tourism - a closer look 2 2, unit 8: tourism - grammar, unit 8: tourism - grammar (extra exercises), unit 8: tourism - communication 1, unit 8: tourism - communication, unit 8: tourism - skills 1 3, unit 8: tourism - reading, unit 8: tourism - reading (extra exercises), unit 8: tourism - speaking, unit 8: tourism - skills 2 3, unit 8: tourism - listening, unit 8: tourism - writing, unit 8: tourism - writing (extra exercises), unit 8: tourism - looking back & project 1, kiểm tra định kì: unit 8 - online test, unit 9: english in the world, unit 9: english in the world - getting started 1, unit 9: english in the world - getting started, unit 9: english in the world - a closer look 1 3, unit 9: english in the world - vocabulary, unit 9: english in the world - vocabulary (extra exercises), unit 9: english in the world - pronunciation.

  • Unit 9: English in the world - Pronunciation (Extra Exercises)

Unit 9: English in the world - A closer look 2 2

Unit 9: english in the world - grammar, unit 9: english in the world - grammar (extra exercises), unit 9: english in the world - communication 1, unit 9: english in the world - communication, unit 9: english in the world - skills 1 3, unit 9: english in the world - reading, unit 9: english in the world - reading (extra exercises), unit 9: english in the world - speaking, unit 9: english in the world - skills 2 3, unit 9: english in the world - listening, unit 9: english in the world - writing, unit 9: english in the world - writing (extra exercises), unit 9: english in the world - looking back & project 1, unit 9: english in the world - looking back & project, kiểm tra định kì: unit 9 - online test, review 3 (unit 7 - unit 9) 2, review 3 (unit 7 - unit 9) (p.1), review 3 (unit 7 - unit 9) (p.2), unit 10: space travel, unit 10: space travel - getting started 1, unit 10: space travel - getting started, unit 10: space travel - a closer look 1 3, unit 10: space travel - vocabulary, unit 10: space travel - vocabulary (extra exercises), unit 10: space travel - pronunciation.

  • Unit 10: Space travel - Pronunciation (Extra Exercises)

Unit 10: Space travel - A closer look 2 2

Unit 10: space travel - grammar, unit 10: space travel - grammar (extra exercises), unit 10: space travel - communication 1, unit 10: space travel - communication, unit 10: space travel - skills 1 3, unit 10: space travel - reading, unit 10: space travel - reading (extra exercises), unit 10: space travel - speaking, unit 10: space travel - skills 2 3, unit 10: space travel - listening, unit 10: space travel - writing, unit 10: space travel - writing (extra exercises), unit 10: space travel - looking back & project 1, unit 10: space travel - looking back & project, kiểm tra định kì: unit 10 - online test, unit 11: changing roles in society, unit 11: changing roles in society - getting started 1, unit 11: changing roles in society - getting started, unit 11: changing roles in society - a closer look 1 3, unit 11: changing roles in society - vocabulary, unit 11: changing roles in society - vocabulary (extra exercises), unit 11: changing roles in society - pronunciation.

  • Unit 11: Changing roles in society - Pronunciation (Extra Exercises)

Unit 11: Changing roles in society - A closer look 2 2

Unit 11: changing roles in society - grammar, unit 11: changing roles in society - grammar (extra exercises), unit 11: changing roles in society - communication 1, unit 11: changing roles in society - communication, unit 11: changing roles in society - skills 1 3, unit 11: changing roles in society - reading, unit 11: changing roles in society - reading (extra exercises), unit 11: changing roles in society - speaking, unit 11: changing roles in society - skills 2 3, unit 11: changing roles in society - listening, unit 11: changing roles in society - writing, unit 11: changing roles in society - writing (extra exercises), unit 11: changing roles in society - looking back & project 1, unit 11: changing roles in society - looking back & project, kiểm tra định kì: unit 11 - online test, unit 12: my future career, unit 12: my future career - getting started 1, unit 12: my future career - getting started, unit 12: my future career - a closer look 1 3, unit 12: my future career - vocabulary, unit 12: my future career - vocabulary (extra exercises), unit 12: my future career - pronunciation.

  • Unit 12: My future career - Pronunciation (Extra Exercises)

Unit 12: My future career - A closer look 2 2

Unit 12: my future career - grammar, unit 12: my future career - grammar (extra exercises), unit 12: my future career - communication 1, unit 12: my future career - communication, unit 12: my future career - skills 1 3, unit 12: my future career - reading, unit 12: my future career - reading (extra exercises), unit 12: my future career - speaking, unit 12: my future career - skills 2 3, unit 12: my future career - listening, unit 12: my future career - writing, unit 12: my future career - writing (extra exercises), unit 12: my future career - looking back & project 1, unit 12: my future career - looking back & project, kiểm tra định kì: unit 12 - online test, review 4 (unit 10 - unit 12) 2, review 4 (unit 10 - unit 12) (p.1), review 4 (unit 10 - unit 12) (p.2).

Bạn cần đăng ký để tham gia làm bài kiểm tra này !

Đăng ký ngay

  • Trao đổi bài
  • Thông báo về khóa học

Chưa có thông báo nào

Gọi ngay 0936-58-58-12 để được tư vấn

Xác nhận số điện thoại.

Bạn vui lòng xác nhận số điện thoại để học miễn phí

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký tài khoản để xem tiếp.

  • Quên mật khẩu?

Bạn đã hết thời gian xem miễn phí, vui lòng mua khóa học để được xem hoàn toàn bài giảng.

  • Giáo viên nổi tiếng
  • Hệ thống trung tâm HOCMAI
  • Học sinh tiêu biểu
  • Điều khoản chính sách
  • Quy chế hoạt động
  • Diễn đàn HOCMAI
  • Speakup - Tiếng Anh 1 kèm 1 Online
  • XiSo - Trường học lập trình trực tuyến
  • Trung tâm tuyển sinh trực tiếp
  • ICANTECH - Đào tạo Công nghệ & Lập trình

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

DÀNH CHO ĐỐI TÁC

TẢI ỨNG DỤNG HOCMAI

unit 8 tourism looking back

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: [email protected] Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016.

Tham gia group khóa học "20h tán đổ môn Hóa"

Group " Chinh phục điểm cao môn Hoá " chỉ dành cho học sinh đã đăng kí khoá học và là nơi để Bạn thực hành, trao đổi bài tập trong khoá học với thầy Lê Đăng Khương. Bạn cần làm theo 2 bước sau để tham gia group:

Bước 1 : Kết bạn với tài khoản HS Hocmai

Bước 2 : Gửi Tin nhắn tới tài khoản HS Hocmai với nội dung: Em đã đăng kí khoá PEN-C/PEN-I thầy Lê Đăng Khương, tài khoản đăng kí khoá học của em là....

Đặt chỗ PEN-I giảm 30% học phí

- Ưu đãi 30% học phí PEN-I dành riêng cho bạn

- Thời gian: Chỉ đến hết 4/12/2015

Bạn đang đăng nhập. Vui lòng chờ trong giây lát.

Bạn cần ĐĂNG KÝ khóa học này để tham gia làm bài "Đánh giá năng lực"!

unit 8 tourism looking back

Vui lòng cung cấp thông tin chi tiết để chúng tôi hỗ trợ được bạn nhanh nhất:

popup-success

IMAGES

  1. Unit 8 grade 9: Tourism

    unit 8 tourism looking back

  2. Unit 8: Tourism

    unit 8 tourism looking back

  3. Unit 8. Tourism. Lesson 7. Looking back and project

    unit 8 tourism looking back

  4. Unit 8 lớp 9: Tourism

    unit 8 tourism looking back

  5. Unit 8 grade 9: Tourism

    unit 8 tourism looking back

  6. Tiếng anh 9, tập 2

    unit 8 tourism looking back

VIDEO

  1. Transportation Van Going High Speeds Gets Hit By FPV Drone

  2. TOURING a CENTRAL PARK MANSION in NYC w RYAN SERHANT

  3. Looking back at 2023!

  4. What Is Tourism? (KS3 Geography Revision)

  5. Behnon ke lye ramzan gifts banwa lye 😍 Ramzan ki tayari shuru 🥰

  6. Living Off-Grid in the Mountains Is Hard

COMMENTS

  1. Unit 8 lớp 9: Looking back

    Với lời giải bài tập Unit 8 lớp 9: Looking back trong Unit 8: Tourism Tiếng Anh 9 sách mới (chương trình thí điểm) hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 9 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 9 Unit 8. Unit 8 lớp 9: Looking back. Unit 8 lớp 9: Looking back (phần 1 → 6 trang 28-29 SGK Tiếng Anh 9 ...

  2. Giải Looking Back Unit 8 SGK tiếng Anh 9 mới

    Giải Looking Back Unit 8 Sách giáo khoa tiếng Anh 9 thí điểm Fill each gap with a word from the box to complete the passage. There are two extra words. ... Read the following information about tourism in Viet Nam. A Closer Look 2 Unit 8 trang 22 SGK tiếng Anh 9 mới . Ask and answer the questions. Choose from the list.

  3. Tiếng Anh 9

    🔖 Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: https://bit.ly/30CPP9X. 📲Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của thầy cô. Link tải: https:...

  4. Giải SGK tiếng anh 9 mới

    Project Unit 8 trang 29 SGK tiếng Anh lớp 9. Communication Unit 8 trang 24 SGK tiếng Anh 9 mới. Skills 1 Unit 8 trang 26 SGK tiếng Anh 9 mới. A Closer Look 1 Unit 8 trang 21 SGK tiếng Anh 9 mới. Giải sách giáo khoa tiếng anh 9 thí điểm Unit 8: Tourism tất cả các kỹ năng giúp soạn bài và học tốt tiếng ...

  5. Tiếng Anh 9 Unit 8 Looking back

    Objectives: - Vocabulary: words related to the topic "Tourism". - Grammar: articles. - Skills: speaking, writing, listening, reading. II. Nội dung soạn Looking back Unit 8 Tourism lớp 9. 1. Fill each gap with a word from the box to complete the passage. There are two extra words.

  6. Unit 8 lớp 9: Tourism

    Trang sau. Unit 8 lớp 9: Tourism | Hay nhất Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới - Hệ thống các bài soạn và giải bài tập tiếng Anh 9 mới hay nhất gồm đầy đủ các phần getting started, a closer look 1, a closer look 2, communication, skills 1, skills 2, looking back, project được biên soạn theo sách ...

  7. Lớp 9: Unit 8. Tourism: Looking back (Project

    Đăng ký và cập nhật những thông tin mới nhất của truyền hình Ninh Bình!Link đăng ký: https://bit.ly/2BCavmnKênh Youtube #ninhbinhtv3 là ...

  8. Unit 8: Tourism

    1. Unit 8 Lớp 9 Looking back - Task 1. Fill each gap with a word from the box to complete the passage. There are two extra words. (Điền vào mỗi khoảng trống với một từ từ khung để hoàn đoạn văn sau.

  9. Soạn tiếng Anh 9 mới

    Looking back - Unit 8: Tourism. Vocabulary 1. Fill each gap with a word from the box to complete the passage. There are two extra words. (Điền vào mỗi khoảng trống với một từ từ khung để hoàn đoạn văn sau. Có 2 từ thừa ) Giải: If you dream of getting close to the wild side of the natural world, then join our ...

  10. Unit 8: Tourism

    UNIT 8: TOURISM. DU LỊCH. Lesson 7: LOOKING BACK AND PROJECT Task 1: Fill each gap with a word from the box to complete .... (Điền vào mỗi khoảng trống với một từ từ khung để hoàn đoạn văn sau.

  11. Unit 8 lớp 9: Looking back (trang 28)

    Video giải Tiếng Anh 9 Unit 8: Tourism: Looking back. 1. (Trang 28 - Tiếng Anh 9) Fill each gap with a word from the box to complete the passage. There are two extra words. (Điền mỗi chỗ trống một từ trong hộp để hoàn thành đoạn văn)

  12. Unit 8 lớp 9: Tourism

    Conclusion. Unit 8 lớp 9: Tourism - Looking Back. 1. Vocabulary. 1.1. Task 1 Unit 8 lớp 9. Fill each gap with a word from the box to complete the passage. There are two extra words. (Điền vào mỗi khoảng trống với một từ từ khung để hoàn đoạn văn sau.

  13. Giáo án Tiếng Anh 9

    1. Warm up (5'): - Organization 9A:. 9B:. 9C:. a.Goal: Write a word web of the vocabulary related to tourism in unit 8. b.Content: s can write a verb, an adjective, a noun related to tourism in Getting started or any lesson of Unit 8. c. Expected result: s can revise some new words of the unit.

  14. Bài giảng Tiếng Anh Lớp 9

    UNIT 8: TOURISM LOOKING BACK AND PROJECTThursday, 24th Febuary 20211. Fill each gap with a word from the box to complete the passage. There are two extra words.If you dream of getting close to the wild side of the natural world, then join our Wildlife Tours! We offer classic wildlife (1)_____, exciting (2)_____, family holidays, and tailor-made ...

  15. Soạn Anh 9 Unit 8 Tourism

    Lời giải hay SGK tiếng Anh 9 mới Unit 8 Tourism gồm bài soạn tiếng Anh lớp 9 Unit 8 chi tiết theo từng bài học Getting started, A Closer Look 1, A Closer Look 2, Commnication, Skills 1, SKills 2, Looking back và Project.

  16. Soạn Anh 9 mới: Unit 8. Looking back

    Soạn Anh 9 mới: Unit 8. Looking back | Giải Anh 9 sách mới hay nhất. Tuyển tập bài soạn Anh 9 mới có lời giải chi tiết bám sát SGK Tiếng Anh 9, phần này giúp các bạn chuẩn bị bài và nắm vững nội dung sgk Tiếng Anh 9 sách mới ... Unit 8. Tourism. Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05 ...

  17. Looking back Unit 8: Tourism Tiếng Anh 9 mới trang 28

    Looking back - Unit 8: Tourism. Vocabulary 1. Fill each gap with a word from the box to complete the passage. There are two extra words. (Điền vào mỗi khoảng trống với một từ từ khung để hoàn đoạn văn sau. Có 2 từ thừa ) Giải: If you dream of getting close to the wild side of the natural world, then join our ...

  18. Tiếng Anh 8 Unit 8 Looking Back (trang 90)

    1 (trang 90 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match the words and phrases (1 - 5) with the meanings (a - e) (Nối các từ và cụm từ (1 - 5) với nghĩa (a - e)) 1. During sales. a. The action of using the Internet to order food or goods. 2. Browsing. b. A time when many things in a shop are at lower prices than usual.

  19. Unit 8: Tourism

    Dịch vụ học trực tuyến (học qua mạng) số 1 với các chương trình ôn, luyện thi, thi thử đại học online dành cho học sinh THPT, THCS.

  20. Giáo án Tiếng Anh 9 Unit 8: Tourism mới, chuẩn nhất

    Check their answers. Ex c) Answer the following questions. 1.It means Nick's parents are relaxed and open-minded. 2. It's quite warm ( warmer than in Britain) 3.Visit the Alps , and climb Mont Blanc, explore Paris , and go sightseeing in the historic city of Versailles. 4. Eat frogs'legs and snails.

  21. Giải bài tập Tiếng Anh 9 mới

    Unit 8 lớp 9: Getting started (phần 1 → 4 trang 18-19-20 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Listen and read (Nghe và đọc) Bài nghe: 00:00. 00:00.

  22. Unit 8: Tourism

    Unit 8: Tourism - Looking back & Project. Unit 8: Tourism - Looking back & Project. Độ dài: 14 phút - Số lượt học 370 . Đề cương khóa học - Chưa học - Đã học - Đã hoàn thành; HƯỚNG DẪN HỌC TRỰC TUYẾN. VIDEO HƯỚNG DẪN HỌC TRỰC ...

  23. Unit 8. Tourism. Lesson 7. Looking back and project

    Unit 8. Tourism. Lesson 7. Looking back and ... Nguyễn Quốc Đạt; Unit 8. Tourism. Lesson 7. Looking back and ... Thị Kiều Thu; Unit 8. Tourism. Lesson 7. Looking back and ... Văn Hoàn Toàn; Unit8-Look back - Huỳnh Phong Dinh ©2008-2017 Thư viện trực tuyến ViOLET